12 thì trong tiếng Anh
CẤU TRÚC, CÁCH DÙNG, DẤU HIỆU NHẬN BIẾT CỦA 12 THÌ TRONG TIẾNG ANH
I. Các thì tương lai
- Tương lai đơn
- Cấu trúc
Loại câu | Đối với động từ “to be” | Đối với động từ thường |
Khẳng định | S + shall/will + be + O | S + shall/will + V_inf + O |
Phủ định | S + shall/will +not + be + O | S + shall/will + not + V_inf + O |
Nghi vấn | Shall/Will + S + be + O | Shall/Will + S + V_inf + O ? |
- Dấu hiệu nhận biết
Trong câu thường có: Tomorrow, next day(week/month/year/…), In + thời gian trong tương lai, Problly, perhaps, in the future,…
- Cách dùng
– Diễn tả một quyết định mới có từ thời điểm nói
ex: Are you going to the Zoo? I will go with you
– Diễn tả một lời hứa
ex: I will work hard
– Dự đoán một điều gì đó sẽ xảy ra nhưng không có căn cứ
ex: I think it will rain
- Tương lai tiếp diễn
- Cấu trúc
Loại câu | |
Khẳng định | S + shall/will + be + V_ing + O |
Phủ định | S + shall/will +not + be + V_ing O |
Nghi vấn | Shall/Will + S + be +V_ing + O? |
- Dấu hiệu nhận biết
Trong câu thường có: at this time/at this moment + thời gian trong tương lai, at + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai,…
- Cách dùng
– Diễn tả một sự kiện sẽ đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai
ex: At this time tomorrow, I will be hanging out with my friends
– Thể hiện một hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai thì có hàn động khác xen vào
ex: When you come tomorrow, I will be doing my homework
- Tương lai hoàn thành
- Cấu trúc
Loại câu | Đối với động từ “to be” | Đối với động từ thường |
Khẳng định | S + shall/will + have + been + O | S + shall/will + have + Vpp/ed +O |
Phủ định | S + shall/will +not + have + been + O | S + shall/will +not + have + Vpp/ed + O |
Nghi vấn | Shall/Will + S + have + been + O | Shall/Will + S + have + Vpp/ed + O? |
- Dấu hiệu nhận biết
By + Thời gian tương lai
By the end of + thời gian trog tương lai
Before + hời gian tương lai
By the time…
- Cách dùng
– Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trươc smootj thời điểm trong tương lai
ex: I will have finished this project before 15:30 tomorrow
– Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một hành động hay sự việc khác trong tương lai
ex: I will have made the meal ready before the time you come tomorrow
- Tương lai hoàn thành tiếp diễn
- Cấu trúc
Loại câu | |
Khẳng định | S + shall/will + have been + V_ing + O |
Phủ định | S + shall/will +not + have been + V_ing O |
Nghi vấn | Shall/Will + S + have been + V_ing + O? |
- Dấu hiệu nhận biết
For + khoảng thời gian + by/before + mốc thời gian trong tương lai
- Cách dùng
– Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ tiếp diễn liên tục đến một thời điểm cho trước trong tương lai
ex: By 2001, I will have been living in London for sixteen years
Xem thêm tại : (77) CÁC THÌ Ở TƯƠNG LAI || 10 PHÚT || GRAMMAR – YouTube
II. Các thì hiện tại
- Thì hiện tại đơn
- Công thức
Loại câu | Đối với động từ “to be” | Đối với động từ thường |
Khẳng định | S + be (am/is/are) + O | S + V(s/es) + O |
Phủ định | S + be (am/is/are) +not + O | S + do/does + not + V_inf |
Nghi vấn | Am/is/are + S + O? | Do/Does + S + V_inf ? |
- Dấu hiệu nhận biết
Thì hiện tại đơn trong câu thường có những từ sau: every (day/week/month/year/…), always, usually, often, sometimes, seldom, rarely, hardly, never, frequently,…
- Cách dùng
– Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên
ex: The sun rises in the East
– Diễn tả 1 thói quen, một hành động thường xảy ra ở hiện tại
ex: I wake up at 6 a.m everyday
– Nói lên khả năng của một người
ex: Maris plays piano very well
– Diễn tả một lịch trình: tàu, máy bay,…
ex: The train leaves at 5 p.m every day
- Thì hiện tại tiếp diễn
- Công thức
Loại câu | Cấu trúc |
Khẳng định | S + am/is/are + V_ing + O |
Phủ định | S + be (am/is/are) + not + V_ing + O |
Nghi vấn | Am/is/are + S + V_ing + O? |
- Dấu hiệu nhận biết
Trong câu có những từ: Now, right now, at present, at the moment,…
Hoặc câu trước đó là một câu chỉ mệnh lệnh: Look!, Watch!, Be quiet!,…
- Cách dùng
– Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói hoặc xung quanh thời điểm nói
ex: Kane is reading book now
– Dùng trong câu nói về sự thay đổi, sự phát triển
ex: Viet Nam is developing
– Đi với always để diễn tả sự phàn nàn về một thói quen xấu ở hiện tại
ex: Minh is always making a noise in our class
– Nói về kế hoạch trong tương lại có sự sắp xếp từ trước
ex: Tracy is studing abroad next month
- Thì hiện tại hoàn thành
- Công thức
Loại câu | Cấu trúc |
Khẳng định | S + have/has + Vpp/ed + O |
Phủ định | S + have/has + not + Vpp/ed + O |
Nghi vấn | Have/Has + S + Vpp/ed + O? |
- Dấu hiệu nhận biết
Trong thì hiện tại hoàn thành thường có những từ sau: Just, ever, never, already, yet, sofar, up to now, since, for, recently,…
- Cách dùng
– Thể hiện một sự việc, hành động xảy ra ở quá khứ có liên quan đến hiện tại
ex: Linda has worked for this company since 2017
– Thể hiện một sự việc, hành động vừa mới xảy ra (thường dùng với “Just”)
ex: Maris has just met Agella
– Dùng để nói ai đã làm việc gì được bao nhiêu, được mấy lần tính đến thời điểm hiện tại
ex: Kane has learnt English for 2 years
- Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
- Công thức
Loại câu | Cấu trúc |
Khẳng định | S + have/has + been + V_ing + O |
Phủ định | S + have/has + not + been + V_ing + O |
Nghi vấn | Have/Has + S + been + V_ing + O? |
- Dấu hiệu nhận biết
Trong thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường có các từ sau: All day/week, since, for, for a long time, almost every day, this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, so far,…
- Cách dùng
– Diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ diễn ra liên tục và kéo dài đến hiện tại.( Nhấn mạnh tính liên tục của hành động)
ex: Layla has been standing in the rain for more than 2 hours /Layla đã đứng dưới trời mưa hơn hai tiếng rồi.
Phân biệt với thì hiện tại hoàn thành:
Thì hiện tại hoàn thành nhấn mạnh vào kết quả còn thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh vào quá trình.
Xem thêm tại: (77) CÁCH DÙNG 4 THÌ Ở HIỆN TẠI TRONG 10 PHÚT || GRAMMAR – YouTube
III. Thì quá khứ
- Thì quá khứ đơn
- Công thức
Loại câu | Đối với động từ “to be” | Đối với động từ thường |
Khẳng định | S + was/were + O | S + V(s/es) + O |
Phủ định | S + was/were +not + O | S + do/does + not + V_inf |
Nghi vấn | Was/Were + S + O? | Do/Does + S + V_inf ? |
- Dấu hiệu nhận biết
Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday, last (night/week/month/year…), ago,…
- Cách dùng
– Diễn tả một trạng thái, một hành động ở một thời điểm trong quá khứ
ex: I went to the zoo yesterday
– Một thói quen trong quá khứ
ex: I used to do exercise everyday
– Một chuỗi hoạt động trong quá khứ
ex: I finished homework, then I watched TV last night
- Thì quá khứ tiếp diễn
- Cấu trúc
Loại câu | Cấu trúc |
Khẳng định | S + was/were + V_ing + O |
Phủ định | S + wasn’t/weren’t + V_ing + O |
Nghi vấn | Was/Were + S + V_ing + O? |
- Dấu hiệu nhận biết
Trong câu có những từ: While, When, as, at (hour) last night,…
- Cách dùng
– Hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định ở trong quá khứ
ex: I was working at 6:30 p.m yesterday
– Thêm Always để phàn nàn về một thói quen xấu trong quá khứ
ex: He was always making noise in my class
– Nhấn mạnh một hành động kéo dài trong một khoảng thời gian trong quá khứ
– Diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào
ex: Mr.Tony was watching TV when Kane came
– Diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời
ex: While i was watching film, my father was doing exercise
- Thì quá khứ hoàn thành
- Cấu trúc
Loại câu | Cấu trúc |
Khẳng định | S + had + Vpp/ed + O |
Phủ định | S + had + not + Vpp/ed + O |
Nghi vấn | Had + S + Vpp/ed + O ? |
- Dấu hiệu nhận biết
Trong câu thường có các từ: Before, after, when by, by the time, by the end of + time in the past, prior to that time, as soon as, until then,…
- Cách dùng
– Diễn tả một sự kiện đã xảy ra trước một thời điểm, một sự kiện khác xác định trong quá khứ.
ex: I had finished my homework before my parrents came home
– Diễn tả điều kiện không có thực trong câu điều kiện loại 3
ex: If I had worked hard, I wouldn’t have failed in my exam
– Dùng với Wish để diễn tả ước muốn trong quá khứ
ex: I wished I had studied hard
- Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
- Cấu trúc
Loại câu | Cấu trúc |
Khẳng định | S + had + been + V_ing + O |
Phủ định | S + had + not + been + V_ing + O |
Nghi vấn | Had + S + been + V_ing + O? |
- Dấu hiệu nhận biết
Trong câu thường có các từ: until then, by the time, all day, the whole day, before, since, after
- Cách dùng
– Diễn tả một hành động kéo dài trước một hành động khác trong quá khứ (Nhấn mạnh tính tiếp diễn)
ex: I had been thinking about that before you mentioned it
– Diễn tả một hành động kéo dài liên tục trước một thời điểm xác định trong quá khứ
ex: That boy had been studying for 2 hours before his mother came home
Xem thêm tại: (77) CÁC THÌ Ở QUÁ KHỨ || 10 PHÚT || GRAMMAR – YouTube