12 thì trong tiếng Anh

Breadcrumb Abstract Shape
Breadcrumb Abstract Shape
Breadcrumb Abstract Shape
Breadcrumb Abstract Shape
Breadcrumb Abstract Shape
Breadcrumb Abstract Shape
  • User Avataradmin
  • 16 Dec, 2020
  • 0 Comments
  • 11 Mins Read

12 thì trong tiếng Anh

CẤU TRÚC, CÁCH DÙNG, DẤU HIỆU NHẬN BIẾT CỦA 12 THÌ TRONG TIẾNG ANH

I. Các thì tương lai

  1. Tương lai đơn
  • Cấu trúc
Loại câu Đối với động từ “to be” Đối với động từ thường
Khẳng định S + shall/will + be + O S + shall/will + V_inf + O
Phủ định S + shall/will +not + be + O S + shall/will + not + V_inf + O
Nghi vấn Shall/Will + S + be + O Shall/Will + S + V_inf + O ?
  • Dấu hiệu nhận biết

Trong câu thường có: Tomorrow, next day(week/month/year/…), In + thời gian trong tương lai, Problly, perhaps, in the future,…

  • Cách dùng

– Diễn tả một quyết định mới có từ thời điểm nói

ex: Are you going to the Zoo? I will go with you

– Diễn tả một lời hứa

ex: I will work hard

– Dự đoán một điều gì đó sẽ xảy ra nhưng không có căn cứ

ex: I think it will rain

  1. Tương lai tiếp diễn
  • Cấu trúc
Loại câu
Khẳng định S + shall/will + be + V_ing + O
Phủ định S + shall/will +not + be + V_ing O
Nghi vấn Shall/Will + S + be +V_ing + O?
  • Dấu hiệu nhận biết

Trong câu thường có: at this time/at this moment + thời gian trong tương lai, at + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai,…

  • Cách dùng

– Diễn tả một sự kiện sẽ đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai

ex: At this time tomorrow, I will be hanging out with my friends

– Thể hiện một hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai thì có hàn động khác xen vào

ex: When you come tomorrow, I will be doing my homework

  1. Tương lai hoàn thành
  • Cấu trúc
Loại câu Đối với động từ “to be” Đối với động từ thường
Khẳng định S + shall/will + have + been + O S + shall/will + have + Vpp/ed +O
Phủ định S + shall/will +not + have + been + O S + shall/will +not + have + Vpp/ed + O
Nghi vấn Shall/Will + S + have + been + O Shall/Will + S + have + Vpp/ed + O?
  • Dấu hiệu nhận biết

By + Thời gian tương lai

By the end of + thời gian trog tương lai

Before + hời gian tương lai

By the time…

  • Cách dùng

– Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trươc smootj thời điểm trong tương lai

ex: I will have finished this project before 15:30 tomorrow

– Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một hành động hay sự việc khác trong tương lai

ex: I will have made the meal ready before the time you come tomorrow

  1. Tương lai hoàn thành tiếp diễn
  • Cấu trúc
Loại câu
Khẳng định S + shall/will + have been + V_ing + O
Phủ định S + shall/will +not + have been + V_ing O
Nghi vấn Shall/Will + S + have been + V_ing + O?
  • Dấu hiệu nhận biết

For + khoảng thời gian + by/before + mốc thời gian trong tương lai

  • Cách dùng

– Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ tiếp diễn liên tục đến một thời điểm cho trước trong tương lai

ex: By 2001, I will have been living in London for sixteen years

Xem thêm tại : (77) CÁC THÌ Ở TƯƠNG LAI || 10 PHÚT || GRAMMAR – YouTube

II. Các thì hiện tại

  1. Thì hiện tại đơn
  • Công thức
Loại câu Đối với động từ “to be” Đối với động từ thường
Khẳng định S + be (am/is/are) + O S + V(s/es) + O
Phủ định S + be (am/is/are) +not + O S + do/does + not + V_inf
Nghi vấn Am/is/are + S + O? Do/Does + S + V_inf ?
  • Dấu hiệu nhận biết

Thì hiện tại đơn trong câu thường có những từ sau: every (day/week/month/year/…), always, usually, often, sometimes, seldom, rarely, hardly, never, frequently,…

  • Cách dùng

– Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên

ex: The sun rises in the East

– Diễn tả 1 thói quen, một hành động thường xảy ra ở hiện tại

ex: I wake up at 6 a.m everyday

– Nói lên khả năng của một người

ex: Maris plays piano very well

– Diễn tả một lịch trình: tàu, máy bay,…

ex: The train leaves at 5 p.m every day

  1. Thì hiện tại tiếp diễn
  • Công thức
Loại câu Cấu trúc
Khẳng định S + am/is/are + V_ing + O
Phủ định S + be (am/is/are) + not + V_ing + O
Nghi vấn Am/is/are + S + V_ing + O?
  • Dấu hiệu nhận biết

Trong câu có những từ: Now, right now, at present, at the moment,…

Hoặc câu trước đó là một câu chỉ mệnh lệnh: Look!, Watch!, Be quiet!,…

  • Cách dùng

– Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói hoặc xung quanh thời điểm nói

ex: Kane is reading book now

– Dùng trong câu nói về sự thay đổi, sự phát triển

ex: Viet Nam is developing

– Đi với always để diễn tả sự phàn nàn về một thói quen xấu ở hiện tại

ex: Minh is always making a noise in our class

– Nói về kế hoạch trong tương lại có sự sắp xếp từ trước

ex: Tracy is studing abroad next month

  1.  Thì hiện tại hoàn thành
  • Công thức
Loại câu Cấu trúc
Khẳng định S + have/has + Vpp/ed + O
Phủ định S + have/has + not +  Vpp/ed + O
Nghi vấn Have/Has + S + Vpp/ed + O?
  • Dấu hiệu nhận biết

Trong thì hiện tại hoàn thành thường có những từ sau: Just, ever, never, already, yet, sofar, up to now, since, for, recently,…

  • Cách dùng

– Thể hiện một sự việc, hành động xảy ra ở quá khứ có liên quan đến hiện tại

ex: Linda has worked for this company since 2017

– Thể hiện một sự việc, hành động vừa mới xảy ra (thường dùng với “Just”)

ex: Maris has just met Agella

– Dùng để nói ai đã làm việc gì được bao nhiêu, được mấy lần tính đến thời điểm hiện tại

ex: Kane has learnt English for 2 years

  1. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
  • Công thức
Loại câu Cấu trúc
Khẳng định S + have/has + been + V_ing + O
Phủ định S + have/has + not + been + V_ing + O
Nghi vấn Have/Has + S + been + V_ing + O?
  • Dấu hiệu nhận biết

Trong thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường có các từ sau: All day/week, since, for, for a long time, almost every day, this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, so far,…

  • Cách dùng

– Diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ diễn ra liên tục và kéo dài đến hiện tại.( Nhấn mạnh tính liên tục của hành động)

ex: Layla has been standing in the rain for more than 2 hours /Layla đã đứng dưới trời mưa hơn hai tiếng rồi.

Phân biệt với thì hiện tại hoàn thành:

Thì hiện tại hoàn thành nhấn mạnh vào kết quả còn thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh vào quá trình.

Xem thêm tại: (77) CÁCH DÙNG 4 THÌ Ở HIỆN TẠI TRONG 10 PHÚT || GRAMMAR – YouTube

III. Thì quá khứ

  1. Thì quá khứ đơn
  • Công thức
Loại câu Đối với động từ “to be” Đối với động từ thường
Khẳng định S + was/were + O S + V(s/es) + O
Phủ định S + was/were +not + O S + do/does + not + V_inf
Nghi vấn Was/Were + S + O? Do/Does + S + V_inf ?
  • Dấu hiệu nhận biết

Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday, last (night/week/month/year…), ago,…

  • Cách dùng

– Diễn tả một trạng thái, một hành động ở một thời điểm trong quá khứ

ex: I went to the zoo yesterday

– Một thói quen trong quá khứ

ex: I used to do exercise everyday

– Một chuỗi hoạt động trong quá khứ

ex: I finished homework, then I watched TV last night

  1. Thì quá khứ tiếp diễn
  • Cấu trúc
Loại câu Cấu trúc
Khẳng định S + was/were + V_ing + O
Phủ định S + wasn’t/weren’t + V_ing + O
Nghi vấn Was/Were + S + V_ing + O?
  • Dấu hiệu nhận biết

Trong câu có những từ: While, When, as, at (hour) last night,…

  • Cách dùng

– Hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định ở trong quá khứ

ex: I was working at 6:30 p.m yesterday

– Thêm Always để phàn nàn về một thói quen xấu trong quá khứ

ex: He was always making noise in my class

– Nhấn mạnh một hành động kéo dài trong một khoảng thời gian trong quá khứ

– Diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào

ex: Mr.Tony was watching TV when Kane came

– Diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời

ex: While i was watching film, my father was doing exercise

  1. Thì quá khứ hoàn thành
  • Cấu trúc
Loại câu Cấu trúc
Khẳng định S + had + Vpp/ed + O
Phủ định S + had + not + Vpp/ed + O
Nghi vấn Had + S + Vpp/ed + O ?
  • Dấu hiệu nhận biết

Trong câu thường có các từ: Before, after, when by, by the time, by the end of + time in the past, prior to that time, as soon as, until then,…

  • Cách dùng

– Diễn tả một sự kiện đã xảy ra trước một thời điểm, một sự kiện khác xác định trong quá khứ.

ex: I had finished my homework before my parrents came home

– Diễn tả điều kiện không có thực trong câu điều kiện loại 3

ex: If I had worked hard, I wouldn’t have failed in my exam

– Dùng với Wish để diễn tả ước muốn trong quá khứ

ex: I wished I had studied hard

  1. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
  • Cấu trúc
Loại câu Cấu trúc
Khẳng định S + had + been + V_ing + O
Phủ định S + had + not + been + V_ing + O
Nghi vấn Had + S + been + V_ing + O?
  • Dấu hiệu nhận biết

Trong câu thường có các từ: until then, by the time, all day, the whole day, before, since, after

  • Cách dùng

– Diễn tả một hành động kéo dài trước một hành động khác trong quá khứ (Nhấn mạnh tính tiếp diễn)

ex: I had been thinking about that before you mentioned it

– Diễn tả một hành động kéo dài liên tục trước một thời điểm xác định trong quá khứ

ex: That boy had been studying for 2 hours before his mother came home

Xem thêm tại: (77) CÁC THÌ Ở QUÁ KHỨ || 10 PHÚT || GRAMMAR – YouTube

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *