SỐ NHIỀU CỦA DANH TỪ GHÉP TRONG TIẾNG ANH

Breadcrumb Abstract Shape
Breadcrumb Abstract Shape
Breadcrumb Abstract Shape
Breadcrumb Abstract Shape
Breadcrumb Abstract Shape
Breadcrumb Abstract Shape
  • User Avataradmin
  • 13 Aug, 2019
  • 0 Comments
  • 2 Mins Read

SỐ NHIỀU CỦA DANH TỪ GHÉP TRONG TIẾNG ANH

I. SỐ NHIÊU CỦA DANH TỪ GHÉP 

1. Danh từ + danh từ (noun + noun)

Trong hình tức danh từ ghép: danh từ + danh từ (noun + noun) thì danh từ thứ nhất thường ở dạng số ít và danh từ thứ hai được đổi ra số nhiều.

Eg:

toothbrush —> toothbrushes

boy-friend —> boy-friends

ticket collector —> ticket collectors

2. Danh từ + danh từ (noun + adverb), danh từ + giới từ + danh từ (noun + preposition + noun), danh từ + tính từ (noun + adjective)

Trong các hình thức danh từ ghép: danh từ + danh từ (noun + adverb), danh từ + giới từ + danh từ (noun + preposition + noun), danh từ + tính từ (noun + adjective) thì hình thức số nhiều được thành lập với danh từ đầu tiên.

Eg:

passer-by —> passers-by

looker-on —> lookers-on

mother-in-law —> mothers-in-law / mother-in-laws

lady-in-waiting —> ladies-in-waiting

court-martial —> courts-martial

3. Tính từ + danh từ (adj + noun), danh động từ + danh từ (gerund + noun), động từ + danh từ (verb + noun)…

Trong các hình thức danh từ ghép còn lại: tính từ + danh từ (adj + noun), danh động từ + danh từ (gerund + noun), động từ + danh từ (verb + noun)… thì hình thức số nhiều biến đổi ở thành phần sau cùng.

Eg:  

blackboard —> blackboards

washing machine —> washing machines

pickpocket —> pickpockets

reakdown —> breakdowns

4. Một số trường hợp đặc biệt 

Một số danh từ biến đổi cả hai thành phần:

Eg:

man driver  —> men drivers

woman doctor  —> women doctors

II. MÂU THUẪN GIỮA HÌNH THỨC SỐ VÀ DANH TỪ 

 1. Một số danh từ có hình thức số ít nhưngc có nghĩa số nhiều (có thể dùng với động từ số nhiều)

Eg:
army (quân đội), police (cảnh sát), family (gia đình)

team (đội), cattle (trâu bò), government (chính phủ)

2. Trái lại một số danh từ có hình thức số nhiều nhưng lại có nghĩa số ít (dùng với động từ số ít)

Eg:

news (tin tức), mumps (bệnh quai bị), measles (bệnh sởi) 

rickets (bệnh còi xương), billards(trò chơi bi a), dominoes (trò chơi domino

Bất kỳ thắc mắc của bạn về bài học sẽ được giải đáp bởi đội ngũ của Anh ngữ iStart. Vì vậy, hãy nhanh tay để lại những câu hỏi của bạn dưới phần bình luận nhé!

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *