Trọn Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Về Trung Thu

Breadcrumb Abstract Shape
Breadcrumb Abstract Shape
Breadcrumb Abstract Shape
Breadcrumb Abstract Shape
Breadcrumb Abstract Shape
Breadcrumb Abstract Shape
  • User Avataradmin
  • 06 Sep, 2019
  • 0 Comments
  • 2 Mins Read

Trọn Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Về Trung Thu

Tết Trung thu là ngày lễ truyền thống tại nhiều nước châu Á như Việt Nam, Trung Quốc, Hồng Kông, Đài Loan, Philippines, Singapore… Bắt nguồn từ Trung Quốc cách đây hơn 3000 năm và lan rộng ra các nước trong khu vực. Trung thu khởi nguồn là dịp để ăn mừng sau mùa thu hoạch.

Được tổ chức vào ngày 15 tháng 8 (âm lịch) hàng năm, tại Việt Nam, Tết Trung thu được xem như ngày lễ quan trọng thứ hai, chỉ sau Tết Nguyên đán.

Nhân dịp này, Anh ngữ iStart xin gửi tới các bạn bộ từ vựng tiếng Anh về ngày Tết Trung thu. Hãy thật tự tin giới thiệu Trung thu tới bạn bè, đồng nghiệp quốc tế về ngày lễ đặc biệt này nhé!

TIẾNG ANH

PHIÊN ÂM

NGHĨA

Mid-autumn Festival /midˈɔː.təm/ ˈfes.tɪ.vəl/ Tết Trung thu
Full-moon Festival /fʊl/ /muːn/ /ˈfes.tɪ.vəl/ Tết Trung thu
Children’s festival /ˈtʃɪl.drənz/ /ˈfes.tɪ.vəl/ Tết thiếu nhi
Moon sighting /muːn/ /ˈsaɪ.tɪŋ/ Ngắm Trăng
To gaze at the moon /tuː/ /ɡeɪz/ /ət/ /ðə/ /muːn/ Ngắm trăng
To admire the moon /tuː/ /ədˈmaɪər/ /ðə/ /muːn/ Ngắm trăng
Banyan tree /ˈbæn.jæn/ /triː/ Cây đa
The Moon Lady /ðə/ /muːn/ /ˈleɪ.di/ Chị Hằng
Chang’ e Chị hằng
The Moon Boy /ðə/ /muːn/ /bɔɪ/ Chú Cuội
The man in the Moon /ðə/ /mæn/ /ɪn/ /ðə/ /muːn/
Lantern /ˈlæn.tən/ Đèn lồng
Star-shaped lantern /stɑːr.ʃeɪpt/ /ˈlæn.tən/ Đèn ông sao
Carp-shaped lantern /kɑːp. ʃeɪpt/ /ˈlæn.tən/ Đèn cá chép
Mask /mɑːsk/ Mặt nạ
Light lanterns /laɪt/ /ˈlæn.tən/ Thắp đèn
Platform /ˈplæt.fɔːm/ Mâm cỗ
Mooncake /ˈmuːn.keɪk/ Bánh trung thu
Lion dance /ˈlaɪ.ən/ /dɑːns/ Múa sư tử/múa lân
Dragon dance /ˈdræɡ.ən/ /dɑːns/ Múa rồng
Family reunion /ˈfæm.əl.i/ /ˌriːˈjuː.njən/ Sum họp gia đình
Lantern parade /ˈlæn.tən/ /pəˈreɪd/ Rước đèn
The Moon Palace /ðə/ /muːn/ /ˈpæl.ɪs/ Cung trăng
Jade Rabbit Moon /dʒeɪd/ /ˈræb.ɪt//muːn/
Rabbit /ˈræb.ɪt/ Thỏ ngọc
Rabbit in the Moon /ˈræb.ɪt/ /ɪn/ /ðə/ /muːn/

Mọi thắc mắc của các bạn sẽ được giải đáp bởi đội ngũ của Anh ngữ iStart. Đừng ngại ngần gửi lại những câu hỏi của các bạn tại phần bình luận nha! 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *