TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ MÙA THU

Breadcrumb Abstract Shape
Breadcrumb Abstract Shape
Breadcrumb Abstract Shape
Breadcrumb Abstract Shape
Breadcrumb Abstract Shape
Breadcrumb Abstract Shape
  • User Avataradmin
  • 26 Sep, 2019
  • 0 Comments
  • 4 Mins Read

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ MÙA THU

Những ngày cuối tháng 9 là những ngày mà cái lạnh của mùa thu đã len lỏi đến từng góc nhỏ của Hà Nội. Ở đâu đó, người ta thấy cái nắng vàng hanh của mua thu đọng trên con đường phố cổ cuối chiều anh đưa em qua. Và cũng ở đâu đó, người ta thấy có chút nắng hè xen lẫn nắng vàng thu trong chiếc lá bên đường. Hà Nội có một mùa thu đẹp đến thế đã đủ để bạn có cảm hứng cùng Anh ngữ iStart điểm qua 26 từ vựng tiếng Anh về mùa thu chưa? Nào! Hãy bắt đầu ngay thôi! 

I. TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ MÙA THU 

STT Từ Phiên âm Nghĩa
1 Autumnal equinox /ɔ:’tʌmnəl ‘i:kwinɔks/ Thu phân (*)
2 Back-to-school /bæk tu sku:l/ nhập học, trở lại trường sau mùa hè
3 Chestnut /’tʃesnʌt/ hạt dẻ
4 County fair /’kaunti feə/ hội chợ
5 Deciduous /di’sidjuəs/ sự rụng (lá)
6 Festival /’festivəl/ ngày hội
7 Flu

Influenza

/flu/

/influ’enzə/

bệnh cúm
8 Foray /’fɔrei/ buổi đi hái nấm
9 Harvest /’hɑ:vist/ vụ thu hoạch
10 Harvest moon /’hɑ:vist mu:n/ trăng rằm gần thu phân nhất
11 Migration /mai’greiʃn/ sự di trú (chim)
12 Open house /‘oupən haus/ ngày các trường đại học mở cửa cho phụ huynh, học sinh mới vào thăm quan
13 Persimmons /pə:’simən/   quả hồng
14 Picnic /’piknik/ đi chơi và ăn ngoài trời
15 Pine cone /pain koun/ quả thông
16 Pumpkin /’pʌmpki:n/ quả bí ngô
17 Quilts /kwilt/ chăn đắp mùa thu
18 Raking /reikiɳ/ cào lá rụng
19 Fall rally /fɔ:l ‘ræli/ mít-ting, tụ họp mùa thu
20 Recreation /rekri’eiʃn/ vui chơi, giải trí
21 Scarecrows /’skeəkrou/ bù nhìn
22 Sleet /sli:t/ mưa tuyết (chỉ có ở mùa thu xứ lạnh)
23 Snuggle /’snʌgl/ xích lại, kéo ai lại gần ôm
24 Thanksgiving /’θæɳks,giviɳ/ Lễ Tạ ơn
25 Trick or treat /trik ɔ: tri:t/ một phong tục của trẻ em vào đêm Halloween
26 Woolen /’wulən/ áo len đan

(*) Thu Phân là Ngày Mặt Trời đi qua xích đạo, có ngày và đêm dài bằng nhau trên khắp Trái Đất, vào ngày 22, 23 hoặc 24 tháng chín dương lịch, ở bắc bán cầu được coi là giữa mùa thu; cũng là tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc.

II. MẪU CÂU 

1. The autumnal equinox in the northern hemisphere falls on 23 September this year.

Thu phân ở Bắc bán cầu rơi vào ngày 23 tháng 9 trong năm nay.

2. In merchandising, back to school is the period in which students and their parents purchase school supplies and apparel for the upcoming school year.

Trong kinh doanh, dịp nhập học là thời gian học sinh và phụ huynh mua sắm các dụng cụ học tập và quần áo cho năm học sắp tới.

3. During the total lunar eclipse tonight (Sept. 27), the full moon will shine as a traditional “harvest moon”.

Trong đêm nhật thực toàn phần hôm nay (ngày 27 tháng 9), mặt trăng sẽ tỏa sáng như “trăng rằm thu phân” theo thông lệ.

4. There are a number of migratory birds which come to Swan Lake every year to nest.

Có một số loài chim di cư tới Hồ Thiên nga hàng năm dể làm tổ.

5. Tom attempted to snuggle, but Mary pushed him away.

Tom cố xích lại ôm nhưng mary đẩy anh ra.

6. I had to loosen my pants after Thanksgiving Day dinner because I ate so much turkey.

Tôi đã phải nới lỏng quần của mình sau bữa tối Lễ Tạ ơn vì đã ăn quá nhiều gà tây.

Mọi thắc mắc của các bạn sẽ được giải đáp bởi đội ngũ của Anh ngữ iStart. Vì vậy hãy để lại những câu hỏi của các bạn tại phần bình luận nhé!  

 

 

 

 

 

 

 

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *